Máy phân tích nước tiểu hoàn toàn tự động AUTION MAX AX-4060

Thông tin sản phẩm
Tình trạng: Còn hàng
Thương hiệu: ARKRAY
Thông số kỹ thuật Đối tượng đo lường Nước tiểu Que thử AUTION Sticks / Uriflet S Các thông số đo GLU (Glucose), PRO (Protein), BIL (Bilirubin), URO (Urobilinogen), PH (pH), BLD (Máu), KET (Xeton), NIT (Nitrit), LEU (Bạch cầu), CRE (Creatinine), ALB (Microalbumin), P/C (Tỷ...
Liên hệ

Thông số kỹ thuật

Đối tượng đo lường

Nước tiểu

Que thử

AUTION Sticks / Uriflet S

Các thông số đo

GLU (Glucose), PRO (Protein), BIL (Bilirubin), URO (Urobilinogen), PH (pH), BLD (Máu), KET (Xeton), NIT (Nitrit), LEU (Bạch cầu), CRE (Creatinine), ALB (Microalbumin), P/C (Tỷ lệ Protein trên Creatinine), A/C (Tỷ lệ Albumin trên Creatinine), S.G. (Trọng lượng riêng), độ đục và tông màu.

Phạm vi đo lường

Que thử: Để biết bảng thứ hạng, xem trang 1-12. S.G.: 1.000 đến 1.050 (Độ phân giải: 0,001)
Tổng màu: Để biết số đo phân loại màu, xem trang 1-10.
Độ đục: Ba cấp độ gồm “trong suốt”, “đục” và “đục đặc”

Nguyên lý đo

Que thử: Đo độ phản xạ bước sóng kép (Bước sóng đơn cho BLD)
S.G.: Đo khúc xạ phản xạ
Tông màu: Đo độ truyền ánh sáng
Độ đục: Đo độ tán xạ ánh sáng

Bước sóng đo

5 bước sóng LED (450, 525, 562, 635 và 760 nm)

Thời gian phản ứng của que thử

Khoảng 60 giây

Lưu trữ que thử

Hai ngăn chứa que thử, mỗi ngăn có thể chứa các que thử khác nhau

Dung lượng lưu trữ que thử

Tối đa 200 que thử x hai ngăn chứa

Tốc độ xử lý

Chế độ đo thông thường: Tối đa 225 mẫu/giờ
Chế độ đo thể tích nhỏ: Tối đa 112 mẫu/giờ

Thể tích mẫu yêu cầu

Chế độ đo thông thường, đo STAT: Tối thiểu 2 mL
Chế độ đo thể tích nhỏ: Tối thiểu 1 mL

Hộp chứa mẫu

Ống mẫu (dài: 95 – 110 mm, đường kính: Ø14.0 – 15.8 mm)

Khả năng tải mẫu

Chuyển một chiều (mặc định): Tối đa 50 mẫu
Chuyển vòng lặp: Tối đa 100 mẫu

Thời gian khởi động

Tối đa 4 phút

Màn hình

Màn hình tinh thể lỏng màu lớn (800 × 480 điểm)

Máy in tích hợp

Giấy máy in rộng 58 mm (24 chữ số)

Dung lượng bộ nhớ

Chế độ đo thông thường, STAT, thể tích nhỏ: 2500 mẫu
Chế độ đo kiểm soát: 200 mẫu
Chế độ đo kiểm tra: 50 mẫu
Danh sách sự cố: 100 mẫu

Cổng kết nối ngoài

1 cổng (có thể tùy chọn thay thế bằng thiết bị đầu cuối Ethernet)

Hệ thống giao tiếp

Tương thích chuẩn RS-232C (có thể chuyển đổi giữa một chiều và hai chiều)

Tốc độ truyền

RS-232C: Có thể lựa chọn từ 300, 600, 1200, 2400, 4800, 9600 và 19200 bps
Ethernet: 10BASE-T

Điều kiện môi trường

Nhiệt độ: 10 – 30 °C
Độ ẩm: 30 – 60% RH (không ngưng tụ)

Kích thước

530 (Rộng) × 530 (Dài) × 530 (Cao) mm (bao gồm cả bộ lấy mẫu)

Trọng lượng

Máy chính: Khoảng 40 kg
Bộ lấy mẫu: Khoảng 4 kg

Yêu cầu về nguồn điện

100 – 240 V AC (điện áp tối đa dao động khoảng ±10%), 50/60 Hz

Công suất đầu vào

Tối đa 150 VA

 Thân thiện với người dùng

Màn hình cảm ứng 7 inch hiển thị kết quả đo, điều kiện của thiết bị và hướng dẫn vận hành.

"Hệ thống phân phối mẫu" cho phép đo các mẫu có thể tích nhỏ

Khi mẫu được hút qua vòi phun sau đó phân phối chính xác và định lượng đến từng phần chứa mẫu của que thử, các mẫu có thể tích siêu nhỏ (tối thiểu 1ml) có thể được đo một cách dễ dàng. Không có sự nhiễm khuẩn chéo nào được tìm thấy trên các phần của que thử mặc dù lượng mẫu lớn.

+84 28 38686109

popup

Số lượng:

Tổng tiền: